| | | |
| | 除了; 除开; 除非 <表示所说的不计算在内。> |
| | 此外 <指除了上面所说的事物或情况之外的。> |
| | trong vườn trồng hai cây bắp, hai cây hải đường, ngoài ra còn có mấy bụi hoa hồng. |
| 院子里种着两棵玉米和两棵海棠, 此外还有几丛月季。 況且 <连词, 表示更进一层。> |
| | 另外; 格外; 旁; 隔外; 别 <在说过的之外; 此外。> |
| | nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa. |
| 他家新买了一台拖拉机, 另外还买了脱粒机。 其余 <下剩的。> |
| | 外; 以外 <在一定的时间、处所、数量、范围的界限之外。> |
| | ngoài ra; ngoại trừ cái đó ra |
| 此外。 |
| | ngoài ra |
| 除外。 |
| | 外带 <又加上。> |
| | anh ấy vào xưởng học nghề, ngoài ra còn đi học ở những lớp học ban đêm. |
| 他进厂当学徒, 外带上夜校念书。 |
| | 余外 <除此之外。> |
| | trên cánh đồng hoang chỉ nhìn thấy mấy nấm mồ, ngoài ra không nhìn thấy gì khác. |
| 荒野里只见几个坟头, 余外什么也看不到。 |
| 方 |
| | 错非 <除了。> |