释义 |
cạn kiệt | | | | | | 告竭 <指财务、矿藏等净尽。> | | | tài nguyên khoáng sản trong vùng này do sự khai thác trong một thời gian dài, đến hôm nay đã cạn kiệt rồi. | | 该地区矿藏由于长期开采, 今已告竭。 枯竭 <体力, 资财等用尽; 穷竭。> | | | tài nguyên cạn kiệt. | | 资源枯竭。 | | 书 | | | 匱竭 <贫乏, 以至于枯竭。> | | | cạn kiệt sức lực. | | 精力匱竭。 | | | bị vây trong rừng núi, lương thực cạn kiệt. | | 被困山谷, 粮食匱竭。 |
|