| | | |
| | 顶戴; 感激 <因对方的好意或帮助而对他产生好感。> |
| | 感戴 <感激而拥护(用于对上级)。> |
| | cảm kích đến rơi nước mắt |
| 感激涕零。 |
| | rất cảm kích sự giúp đỡ của anh đối với tôi. |
| 非常感激你给我的帮助。 |
| | với tấm lòng vô cùng cảm kích. |
| 怀着万分感激的心情。 |
| | 感纫 <感激(多用于书信)。> |
| | 慨 <愤激。> |
| | cảm kích. |
| 愤慨。 |
| | 领情 <接受礼物或好意而心怀感激。> |
| | tấm lòng tốt của các đồng chí, tôi vô cùng cảm kích. |
| 同志们的好意, 我十分领情。 |
| | 知情 <对别人善意行动的情谊表示感激。> |
| | đối với sự giúp đỡ nhiệt tình của anh, tôi rất cảm kích. |
| 对于你的热情帮助, 我很知情。 感遇 <对他人的知遇表示感激。> |