| | | |
| | 多 <超出原有或应有的数目; 比原来的数目有所增加(跟'少'相对)。> |
| | tiền anh đýa dư rồi, xin hoàn lại anh. |
| 你的钱给多了, 还你吧。 |
| | 多余; 浮; 超过 <超过需要数量的。> |
| | 浮员 <多余的人员。> |
| | 富余 <足够而有剩余。> |
| | đem tiền dư gửi vào ngân hàng. |
| 把富余的钱存银行。 |
| | máy bơm nước ở đây có dư, có thể chi viện cho các anh hai cái. |
| 这里抽水机有富余, 可以支援你们两台。 活泛 <指经济宽裕。> |
| | anh lấy tiền dùng trước đi, khi nào có dư thì trả lại cho tôi. |
| 钱你先用着, 等手头活泛了再还我。 结存; 结余 <结算后余下(款项、货物)。> |
| | lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột |
| dư trong ngày. |
| | 将进货栏数字加上前一天的结存, 减去当天销货, 记入当天结存栏。 |
| anh ấy thu nhập không nhiều nhưng hàng tháng vẫn có dư lại. |
| | 他收入不多, 但是每月都有结余。 |
| | 骈枝 <骈拇枝指, 骈拇指脚的大拇指跟二拇指相连, 枝指指手的大拇指或小拇指旁边多长出来的一个手指; 比喻多余的, 不必要的。> |
| | cơ cấu dư thừa. |
| 骈枝机构。 |
| | 强 <接在分数或小数后面, 表示略多于此数(跟'弱'相对)。> |
| | 剩余 <从某个数量里减去一部分以后遗留下来。> |
| | vật tư dư. |
| 剩余物资。 |
| | 衍 <多余(指字句)。> |
| | 盈 <多出来; 多余。> |
| | 余; 馀 <剩下。> |
| 书 |
| | 重沓 < 重复繁冗。> |