| | | |
| | 感受 <接触外界事物得到的影响; 体会。> |
| | cảm nhận cuộc sống |
| 生活感受 |
| | trong lòng cảm nhận sâu sắc sự phát triển nhanh chóng của đặc khu kinh tế. |
| 看到经济特区全面迅速的发展, 感受很深。 感知 <感觉。> |
| | đã cảm nhận được thai máy trong bụng. |
| 已经感知腹中胎儿的蠕动。 |
| | 观感 <看到事物以后所产生的印象和感想。> |
| | theo sự cảm nhận của mình, viết một số tin tức, phóng sự. |
| 就自己观感所及, 写些通讯。 窥见 <看出来或觉察到。> |
| | từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả. |
| 从这首诗里可以窥见作者的广阔胸怀。 心目 <指心中或视觉方面的感受。> |
| | 质感 <指艺术品所表现的物体特质的真实感。> |
| | tác phẩm này dùng nhiều phương pháp hội hoạ, biểu hiện được những cảm nhận khác nhau về vật thể. |
| 这幅作品用多种绘画手段, 表现了不同物体的质感。 |