释义 |
nặng nhọc | | | | | | 笨重 <繁重而费力的。> | | | dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc | | 用机器代替笨重的体力劳动。 粗重 <(工作)繁重费力。> | | | anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác. | | 他干起活儿来, 从最粗重的到最琐碎的, 一向都是抢先去做。 繁重 <(工作、任务)多而重。> | | | cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc. | | 机械化取代了繁重的体力劳动。 |
|