释义 |
nếu không | | | | | | 不然 < 连词, 表示如果不是上文所说的情况, 就发生或可能发生下文所说的事情。> | | | sáng mai tôi còn có chút việc, nếu không thì có thể đi một chuyến với anh rồi | | 明天我还有点事儿, 不然倒可以陪你去一趟。 | | | 除非 <表示唯一的条件, 相当于'只有', 常跟'才、否则、不然'等合用。> | | | 否则 <连词, 是'如果不这样'的意思。> | | | 若非 <要不是。> | | | nếu không phải bản thân đã từng trải qua, thì làm sao biết được những nỗi khổ. | | 若非亲身经历, 岂知其中甘苦。 | | | 要不; 再不 <表示两件事情的选择关系, 跟'否则'相同。> | | | tôi dự định để ông Ngô đi một chuyến, nếu không thì cả cậu Vương cũng đi, hai người dễ bàn bạc. | | 我打算让老吴去一趟, 再不让小王也去, 俩人好商量。 |
|