| | | |
| | 变体 <通常表现出轻微不同之处的两个或两个以上的人或物中的一个; 不同形式。> |
| | 差异 <差别。> |
| | sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt. |
| 同样的劳动力, 操作方法不同, 生产效率就会有很大的差异。 差 <不相同; 不相合。> |
| | khác nhau xa. |
| 差得远。 |
| | 分别 <不同。> |
| | xử lý khác nhau |
| 分别处理。 |
| | 各别 <各不相同; 有分别。> |
| | đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau. |
| 对于本质上不同的事物, 应该各别对待, 不应该混为一谈。 睽异 <(意见)不合。> |
| | 两样 <不一样。> |
| | cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được. |
| 一样的客人, 不能两样待遇。 异同 <不同之处和相同之处。> |
| | phân biệt chỗ giống nhau và chỗ khác nhau. |
| 分别异同 |
| | 异样 <两样; 不同。> |
| | 各种各样 <具有各不相同的种类。> |