释义 |
phá sản | | | | | | 败家 <使家业败落。> | | | phát triển cơ nghiệp nhờ đầu cơ, thì cũng có thể vì đầu cơ mà phá sản | | 由投机起家的, 也会因投机而败家。 | | | 出倒 <旧时私营工商业主因亏损或其他原因, 将企业的设备、商品和房屋、地基等全部出售, 由别人继续经营。> | | | 破产 <在资本主义社会债务人不能偿还债务时, 法院根据本人或债权人的申请, 做出裁定, 把债务人的财产变价依法归还各债主, 其不足之数不再偿付。> | | | nhìn từ góc độ lịch sử phát triển của chủ nghĩa tư bản, tiền thân của giai cấp công nhân phần lớn là những người nông dân bị | | phá sản. | | | 从资本主义发展的历史来看, 产业工人的前身多半是破产的农民。 破落 <(家境)败落。> | | 方 | | | 出盘 <出倒。> |
|