释义 |
là | | | | | | 得 <演算产生结果。> | | | 等于 <某数量跟另一数量相等。> | | | 即 <就; 便。> | | | hễ chạm vào là nổ ngay. | | 一触即发。 | | | gọi là đến liền. | | 招之即来。 | | | biết lỗi là sửa ngay. | | 闻过即改。 | | | 叫; 叫做 <(名称)是; 称为。> | | | đây là thép không gỉ. | | 这叫不锈钢。 | | | anh tên là gì? tôi tên là Dũng. | | 你怎么称呼?-- 我叫王勇。 | | | thế thì thật là hay! | | 那真叫好! | | | 来 <用在'一、二、三'等数词后面, 列举理由。> | | | anh ấy vào thành phố lần này, một là báo cáo công tác, hai là sửa máy, ba là mua sách. | | 他这次进城, 一来是汇报工作, 二来是修理机器, 三来是采购图书。 烙 <用烧 热了的金属器物烫, 使衣服平整或 在物体上留下标志。> | | | 熨 <用烙铁或熨斗烫平。> | | | 乃; 迺; 是; 属; 为; 繄; 则 <联系两种事物, 表明两者同一或者后者说明前者事物的种类、属性。> | | | thất bại là mẹ thành công. | | 失败乃成功之母。 | | | mười tấc là một thước | | 十寸为尺。 | | | đó là lỗi của tôi. | | 此则余之过也。 | | | 系 <联系两种事物, 表示两者同一或者后者说明前者事物的种类、属性。> | | | Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc. | | 鲁迅系浙江绍兴人。 | | | đúng là thực tình. | | 确系实情。 | | | 熨 <用烙铁或熨斗烫平。> | | | 擦; 贴近; 靠近 <紧紧地挨近, 接近。> |
|