释义 |
dĩ nhiên | | | | | | 不能不 <必然, 一定会。> | | | 敢情 <表示情理明显, 不必怀疑。> | | | 固然 <表示承认某个事实, 引起下文转折。> | | | làm như thế dĩ nhiên là chắc chắn nhất, nhưng phí công quá, e không giải quyết kịp thời công việc. | | 这样办固然稳当, 但是太费事, 怕缓不济急。 | | | ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo. | | 意见对, 固然应该接受, 就是不对也可作为参考。 | | | anh ấy đến được dĩ nhiên rất tốt, không đến được cũng không sao. | | 他能来固然很好, 不来也没关系。 理所当然 <从道理上说应当这样。> |
|