请输入您要查询的越南语单词:

 

单词 chắc chắn
释义 chắc chắn
 把牢 < 坚实可靠。>
 anh ta làm việc chắc chắn lắm.
 他办事很把稳。
 không chắc chắn
 没有把握。
 把握; 八成 < 成功的可靠性。>
 百发百中 <楚有养由基者, 善射; 去杨叶百步而射之, 百发百中。比喻做事有充分把握, 决不落空。>
 保管 <指有把握; 担保(着重于保证做到)。>
 chỉ cần chịu cố gắng, chắc chắn anh sẽ học được
 只要肯努力, 保管你能学会。
 必; 必然; 必定; 定然 <表示意志的坚决; 确定会这样做。>
 kiên trì vài năm, chắc chắn sẽ có ích
 坚持数年, 必有好处。
 不刊之论 <比喻不能改动或不可磨灭的言论(刊:古代指削除刻错了的字, 不刊是说不可更改)。>
 持重 <谨慎; 稳重; 不浮躁。>
 瓷实 <结实; 扎实。>
 sau khi đầm, nền đất đã chắc chắn.
 打夯以后, 地基就瓷实了。 粗实
 ;
 敦实 <粗大结实。>
 chân bàn này rất chắc chắn.
 这张桌子的腿很粗实。 定局 <确定不移的形势。>
 坚不可摧 <非常坚固, 摧毁不了。>
 决计 <表示肯定的判断。>
 làm như vầy chắc chắn không sai.
 这样办决计没错儿。
 牢靠 ; 牢稳; 拿手 <稳妥可靠。>
 làm việc chắc chắn lắm.
 办事牢靠。
 cửa sắt chắc chắn.
 的铁门。
 立定 ; 牢实 <牢固地确定。>
 chủ ý chắc chắn.
 立定主意。
 落实 <(计划、措施等)通过周密的研究, 达到具体明确、切实可行。>
 kế hoạch sản xuất phải vạch ra một cách đầy đủ chắc chắn.
 生产计划要订得落实。
 想必 <副词, 表示偏于肯定的推断。>
 确乎 ; 的确 ; 一定; 准定 ; 确切 ; 确实 ; 肯定 <(副)表示坚决或确定; 必定。>
 trải qua thử nghiệm, phương pháp này chắc chắn có hiệu quả.
 经过试验, 这办法确乎有效。
 bảo đảm chắc chắn.
 确切的保证。
 实在 <(工作、活儿)扎实; 地道; 不马虎。>
 算数 <(算数儿)承认有效力。>
 铁板钉钉 <比喻事情已定, 不能变更。>
 妥靠 <妥当可靠。>
 làm như vậy không chắc chắn, tìm cách khác đi.
 这样办不够妥实, 得另想办法。 硬邦邦 <(硬邦邦的)形容坚硬结实。>
 扎实 ; 结实 ; 妥实 ; 妥当。<(工作、学问等)实在; 塌实。>
 cơ sở của trí thức và kỹ thuật chắc chắn.
 功底扎实
 làm việc chắc chắn
 干活儿扎实
 住 ; 准 ; 一定 ; 无疑; 牢固 ; 稳当; 准保 ; 百分之百 ; 全部; 十足<表示可以肯定或保证。>
 chắc chắn là nó không đến.
 他准保不会来。
 tôi chắc chắn đi, anh yên tâm nhé.
 我准定去, 你就放心好了。
 khi làm việc trong lòng chắc chắn là được rồi.
 办事心里要有个准稿子才行。
 rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.
 他到底来不来, 还没有准儿。
 准儿; 准谱儿 ; 准稿子 <确定的主意、方式、规律等(大多用在'有、没有'后面)。>
 把稳; 安稳 ; 平稳 ; 稳当; 可靠 <安稳而巩固。>
 敢保 <有把握不出错, 管保。>
 必然 <哲学上指不以人的意志为转移的客观发展规律。>
随便看

 

越汉翻译词典包含91819条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/7/21 4:52:07