请输入您要查询的越南语单词:

 

单词 phát triển
释义 phát triển
 昌明 <(政治、文化)兴盛发达。>
 khoa học phát triển mạnh.
 科学昌明。
 出挑 <(青年人的体格、相貌、智能向美好的方面)发育、变化、成长。>
 发达 <(事物)已有充分发展; (事业)兴盛。>
 cơ bắp phát triển
 肌肉发达。
 tư chi phát triển
 四肢发达。
 công nghiệp phát triển
 工业发达。
 发挥 <把意思或道理充分表达出来。>
 phát triển ý
 发挥题意。
 发展; 生发 <事物由小到大、由简单到复杂、由低级到高级的变化。>
 tình hình vẫn còn đang phát triển.
 事态还在发展。
 quy luật phát triển xã hội.
 社会发展规律 活跃 <使活跃。>
 渐进 <逐渐前进、发展。>
 进展 <(事情)向前发展。>
 phát triển nhanh chóng.
 进展神速。
 开花 <比喻经验传开或事业兴起。>
 phát triển toàn diện.
 全面开花。
 năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.
 这一年短篇小说的创作道路开拓得更广阔了。
 phong trào chỉnh phong đã thúc
 đẩ̉y
 công tác phát triển.
 整风运动推动了工作的开展。 开辟; 开拓 <开拓发展。>
 开展 <从小向大发展。>
 推广 <扩大事物使用的范围或起作用的范围。>
 phát triển tiếng Phổ thông.
 推广普通话
 增进 <增加并促进。>
 壮大 <使强大。>
 phát triển hàng ngũ; tăng cường hàng ngũ
 壮大队伍。
随便看

 

越汉翻译词典包含91819条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/4/9 2:08:21