| | | |
| | 不过 <指明范围, 含有往小处说的意味; 仅仅。> |
| | cô ấy tòng quân lúc vừa mới mười bảy tuổi |
| 当年她参军的时候不过十七岁 才 <副, 表示以前不久。> |
| | sao anh vừa mới đến đã muốn đi rồi? |
| 你怎么才来就要走? 粗 <略微。> |
| | 方才 <不久以前; 刚才。> |
| | 刚; 甫; 刚刚 <副词, 表示行动或情况发生在不久以前。> |
| | anh ấy vừa mới đi tỉnh về. |
| 他刚从省里回来。 |
| | lúc đó em trai vừa mới biết đi. |
| 那时弟弟刚学会走路。 刚才; 才刚; 头先 <指刚过去不久的时间。> |
| | anh ấy vừa mới làm việc ở xưởng, bây giờ đã đi họp rồi. |
| 刚才他在车间劳动, 这会儿开会去了。 |
| | 前脚 <与后脚连说时表示在别人前面(时间上很接近)。> |
| | tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi. |
| 我前脚进大门, 他后脚就赶到了。 顷 <不久以前; 刚才。> |
| | vừa mới nhận được thư. |
| 顷接来信。 |
| | 适才 <刚才(多见于早期白话)。> |
| | 伊始 <开始。> |