| | | |
| | 产生 <由已有的事物中生出新的事物; 出现。> |
| | 出来 <出现。> |
| | nửa tiếng trước khi thi đấu, các vận động viên đã xuất hiện, vận động trên sân. |
| 比赛前半小时运动员已经出现在运动场上了。 出现 <显露出来; 产生出来。> |
| | 打照面儿; 露脸 <露面。> |
| | lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi. |
| 他刚才在会上打了个照面儿就走了。 |
| | anh ấy mấy ngày trời không thấy xuất hiện ở trong thôn. |
| 他有好几天没在村里露脸了。 纷呈 <纷纷呈现。> |
| | hội diễn hí khúc, dòng tư tưởng văn nghệ từ từ xuất hiện. |
| 戏曲汇演, 流派纷呈。 |
| | 露头 <比喻刚出现; 显出迹象。> |
| | hiện tượng hạn hán đã bắt đầu xuất hiện. |
| 旱象已经露头。 冒尖 <露出苗头。> |
| | hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay. |
| 问题一冒尖, 就要及时地研究解决。 有 <表示发生或出现。> |