释义 |
truyền miệng | | | | | | 口传 <口头传授。> | | | các nghệ nhân dân gian đều dùng phương pháp truyền miệng để dạy đệ tử. | | 民间艺人都用口传的方法来教徒弟。 | | | 口授 <口头传授(还没有文字记录的歌曲), 方技等。> | | | các bài hát ở nhiều nơi trong đất nước ta đều do các nghệ sĩ dân gian truyền miệng từ đời này sang đời khác mà bảo tồn | | được. | | | 我国许多地方戏曲都是由民间艺人世代口授而保存下来的。 |
|