| | | |
| | 妨碍 <使事情不能顺利进行; 阻碍。> |
| | nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác. |
| 大声说话妨碍别人学习。 |
| | 影响 <对别人的思想或行动起作用(如影之随形, 响之应声。)。> |
| | ảnh hưởng chính trị |
| 政治影响。 |
| | những người sống trong xã hội cũ, tất nhiên phải mang ít nhiều ảnh hưởng của tư tưởng phi vô sản. |
| 生活在旧社会的人必然都会多多少少地带有非无产阶级的思想影响。 作用 <对事物产生影响。> |
| | sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta. |
| 外界的事物作用于我们的感觉器官, 在我们的头脑中形成形象。 |