释义 |
đề cao | | | | | | 增高 ; 拔高 <拾高; 有意抬高某些人物或作品等的地位。> | | | vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực. | | 剧中对主人公过分拔高, 反而失去了真实性。 超拔 <提升。> | | | 发扬 <发展和提倡(优良作风、传统等)。> | | | 自重 <抬高自己的身份、地位。> | | | 提高 <使位置、程度、水平、数量、质量等方面比原来高。> | | | đề cao cảnh giác | | 提高警惕。 吹棒。 |
|