| | | |
| | 俱; 皆; 均; 俱; 都; 咸; 全都; 全<表示总括, 所总括的成分一般在前。> |
| | đều vui mừng. |
| 皆大欢喜。 |
| | toàn dân đều làm lính. |
| 全民皆兵。 |
| | cả nhà đều làm trong ngành mậu dịch tài chánh. |
| 全家都搞财贸工作。 |
| | cho dù làm việc gì anh ấy đều rất hăng hái. |
| 他无论干什么都很带劲儿。 |
| | tất cả các thứ phế thảy đều được phục hồi lại. |
| 百废俱兴。 |
| | mọi mặt đều được chú ý đến. |
| 面面俱到。 |
| | tất cả già trẻ đều khoẻ mạnh. |
| 老幼均安。 |
| | cây trồng năm ngoái đều sống cả. |
| 去年种的树全都活了。 |
| | 平 <跟别的东西高度相同; 不相上下。> |
| | 平均 <没有轻重或多少的分别。> |
| | 群起 <很多人一同起来(进行活动)。> |
| | 停匀 <均匀(多指形体、节奏)。也作亭匀。> |
| | 胥 <齐; 皆。> |
| | 匀和; 匀; 匀称; 匀实; 均匀 <分布或分配在各部分的数量相同; 时间的间隔相等。> |
| | trộn đều thức ăn cho ngựa. |
| 把马料拌得均均匀匀的。 |
| | màu sắc tô quét không đều. |
| 颜色涂得不匀。 |
| | bông lúa này vừa sai vừa đều |
| 穗子又多又匀称。 |
| | chữ viết rất đều |
| 字写得很匀称。 |
| | vừa rồi còn thở dốc, bây giờ hơi thở đã đều rồi. |
| 刚才还在喘气, 现在呼吸才匀和了。 |
| | tấm vải này nhuộm rất đều. |
| 这块布染得很匀净。 |
| | sợi dệt rất đều |
| 线纺得非常匀净。 |
| | loại vải này rất mịn, rất đều. |
| 瞧这布多细密多匀实 |
| | mạ lên rất đều. |
| 麦苗出得很匀实。 |
| | 匀净 <粗细或深浅一致; 均匀。> |
| | 整齐 <大小、长短相差不多。> |
| | trình độ kỹ thuật của nhân viên trong đội này tương đối đồng đều. |
| 这个队人员的技术水平比较整齐。 |
| | 正 <图形的各个边的长度和各个角的大小都相等的。> |