释义 |
tuy | | | | | | 固然 <表示承认某个事实, 引起下文转折。> | | | nói thế tuy đúng nhưng cũng cần phải suy xét lại. | | 这话固然不错, 但是也应该考虑考虑。 | | | 饶 <连词。表示让步, 跟'虽然, 尽管'意思相近。> | | | tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng. | | 饶这么让着他, 他还不满意。 虽说 <虽然。> | | | em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được. | | 小妹虽说才十六岁, 家里地里样样活儿都能干。 |
|