释义 |
晾 | | | | | [liàng] | | Bộ: 日 - Nhật | | Số nét: 12 | | Hán Việt: LƯỢNG | | | 1. hong; hong cho khô。把东西放在通风或阴凉的地方,使干燥。 | | | 晾干菜。 | | hong rau khô. | | | 2. phơi。晒(东西)。 | | | 晾衣服。 | | phơi quần áo. | | | 海滩上晾着渔网。 | | phơi lưới đánh cá trên bờ biển. | | | 3. gạt bỏ sang một bên; lãnh nhạt thờ ơ; không để ý; bỏ rơi。撇在一边不理睬;冷落。 | | | 他俩说个没完,把我晾在一边。 | | hai người bọn họ mải mê nói chuyện với nhau, chẳng thèm để ý tới tôi. | | | 4. để nguội。同'凉'。 | | Từ ghép: | | | 晾晒 ; 晾台 |
|