| | | |
| Từ phồn thể: (囙) |
| [yīn] |
| Bộ: 囗 - Vi |
| Số nét: 6 |
| Hán Việt: NHÂN |
| | 1. theo; y theo; noi theo。沿袭。 |
| | 因 循 |
| theo; noi theo |
| | 陈陈相因 |
| theo nếp cũ không thay đổi. |
| | 2. căn cứ; dựa vào。凭借;根据。 |
| | 因 势利导 |
| hướng dẫn theo đà phát triển |
| | 因 陋就简 |
| liệu cơm gắp mắm |
| | 因 地制宜 |
| định ra biện pháp thích hợp cho từng nơi |
| | 因 人成事 |
| được việc nhờ người ta |
| | 3. nguyên nhân。原因(跟'果'相对)。 |
| | 因 由 |
| nguyên do |
| | 事出有因 |
| sự việc xảy ra là có nguyên nhân |
| | 前因 后果 |
| đầu đuôi ngọn ngành |
| | 4. bởi vì; vì; bởi do; bởi lẽ; do。因为。 |
| | 因 病请假 |
| bởi vì bị bệnh nên xin nghỉ phép. |
| | 会议因 故改期。 |
| hội nghị vì có trục trặc nên thay đổi thời gian. |
| Từ ghép: |
| | 因材施教 ; 因此 ; 因地制宜 ; 因而 ; 因果 ; 因陋就简 ; 因明 ; 因人成事 ; 因式 ; 因势利导 ; 因数 ; 因素 ; 因为 ; 因袭 ; 因循 ; 因循守旧 ; 因噎废食 ; 因由 ; 因缘 ; 因子 |