请输入您要查询的越南语单词:

 

单词
释义
Từ phồn thể: (將)
[jiāng]
Bộ: 爿 (丬) - Tường
Số nét: 9
Hán Việt: TƯƠNG
 1. mang; xách; dìu。搀扶;领;带。
 出郭相扶将。
 dìu nhau ra khỏi thành.
 2. bảo dưỡng; điều dưỡng。保养。
 将养。
 bảo dưỡng.
 将息。
 điều dưỡng; nghỉ ngơi.
 3. sinh sôi; sinh; đẻ (súc vật)。(牲畜)繁殖;生。
 将羔。
 cừu non mới đẻ.
 4. làm việc; làm。做(事)。
 慎重将事。
 thận trọng làm việc.
 5. chiếu tướng。下象棋时攻击对方的'将'或'帅'。
 6. chỉ trích; nói khích。用言语刺激。
 他做事稳重,你将他没用。
 anh ấy làm việc rất vững vàng, anh nói khích anh ấy cũng vô dụng thôi.
 7. lấy; đem (giới từ, thường dùng trong thành ngữ, phương ngôn)。介词,拿⑥(多见于成语或方言)。
 将功折罪。
 lấy công chuộc tội.
 将鸡蛋碰石头。
 lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.
 8. đem; lấy。介词,把2。
 将他请来。
 mời anh ấy đến.
 将门关上。
 đóng cửa lại.
 9. sắp。将要。
 船将启碇。
 thuyền sắp nhổ neo.
 10. vừa...vừa; nửa..nửa; bán...bán (dùng đôi)。又;且(叠用)。
 将信将疑。
 nửa tin nửa ngờ; bán tín bán nghi.
 11. tới; đến 助词,用在动词和'进来、出去'等表示趋向的补语中间。
 走将进去。
 đi vào.
 打将起来。
 đánh tới.
 12. họ Tương。(Jiāng)姓。
 Ghi chú: 另见jiàng; qiāng
Từ ghép:
 将次 ; 将错就错 ; 将计就计 ; 将近 ; 将就 ; 将军 ; 将军 ; 将来 ; 将息 ; 将信将疑 ; 将养 ; 将要
Từ phồn thể: (將)
[jiàng]
Bộ: 爿(Tường)
Hán Việt: TƯỚNG
 1. quan tướng; sĩ quan cấp tướng。将官。
 2. cầm quân; cầm binh。带(兵)。
 韩信将兵,多多益善。
 Hàn Tín cầm quân càng nhiều càng tốt.
 Ghi chú: 另见jiāng; qiāng
Từ ghép:
 将官 ; 将官 ; 将领 ; 将令 ; 将士 ; 将校 ; 将指
Từ phồn thể: (將)
[qiāng]
Bộ: 爿(Tường)
Hán Việt: THƯƠNG
 mong muốn; mời。愿;请。
 Ghi chú: 另见jiāng; jiàng
随便看

 

越汉翻译词典包含66682条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/4/26 1:17:52