| | | |
| [hǎokàn] |
| | 1. đẹp; coi được; xinh; xinh đẹp; đẹp đẽ; đẹp mắt。看着舒服;美观。 |
| | 这花布做裙子穿一定很好看。 |
| vải hoa này mà may váy mặc rất đẹp. |
| | 这双鞋样子不好看。 |
| kiểu giày này không đẹp. |
| | 2. rạng rỡ; vẻ vang。脸上有光彩;体面。 |
| | 儿子立了功,做娘的脸上也好看。 |
| con trai lập công, mẹ mặt mày cũng rạng rỡ. |
| | 3. gây khó chịu; làm khổ; mất mặt; khó coi。使人难堪叫做要人的好看。 |
| | 你让我上台表演,这不是要我的好看吗? |
| anh bắt tôi lên sân khấu biểu diễn, đó là làm khổ tôi chứ còn gì? |