| | | |
| Từ phồn thể: (開) |
| [kāi] |
| Bộ: 廾 - Củng |
| Số nét: 4 |
| Hán Việt: KHAI |
| | 1. mở; mở ra。使关闭着的东西不再 关闭。 |
| | 开锁。 |
| mở khoá. |
| | 开箱 |
| 。 mở rương. |
| | 不开口。 |
| không mở miệng. |
| | 2. làm thông suốt; mở mang; khai; khai mạc; khánh thành; mở đầu。打通; 开辟。 |
| | 开路。 |
| khai đường. |
| | 3. bung ra; tách ra; nở。(合拢或连接的东西)展开;分离。 |
| | 桃树开花了。 |
| cây đào nở hoa rồi. |
| | 扣儿开了。 |
| miếng vá bung ra rồi. |
| | 两块木板没粘好,又开了。 |
| hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi. |
| | 4. tan。(河流) 解冻。 |
| | 河开了。 |
| sông tan băng rồi. |
| | 5. bỏ; xoá bỏ; huỷ; thả; phóng thích; giải phóng; phóng thích。解除(封锁, 禁令,限制等)。 |
| | 开禁。 |
| xoá bỏ lệnh cấm. |
| | 开斋。 |
| ngã mặn. |
| | 开释。 |
| thả; phóng thích. |
| | 6. phát động; khai; lái; điều khiển; lái。发动或操纵(枪,炮,车,船,飞机,机器等)。 |
| | 开抢。 |
| bắn súng. |
| | 开拖拉机。 |
| lái máy cày. |
| | 火车开了。 |
| xe lửa đã chạy rồi. |
| | 7. xuất phát; lên đường (đội ngũ)。(队伍)开拔。 |
| | 昨天开来两团人,今天又开走了。 |
| hôm qua hai toán người đến, hôm nay lại đi rồi. |
| | 8. lập; mở; xây dựng。开办。 |
| | 开 工厂。 |
| mở xưởng. |
| | 开医院。 |
| mở bệnh viện. |
| | 9. bắt đầu。开始。 |
| | 开工。 |
| bắt đầu công việc. |
| | 开学。 |
| bắt đầu học. |
| | 开演 |
| bắt đầu diễn. |
| | 10. cử hành; họp; tiến hành; tổ chức。举行(会议, 座谈会,展览会等)。 |
| | 开会。 |
| tổ chức cuộc họp. |
| | 开运动会。 |
| họp hội thao. |
| | 开欢送会。 |
| tổ chức tiệc chia tay. |
| | 11. viết; viết ra; kê đơn。写出 (多指单据,信件等);说出(价钱)。 |
| | 开发票。 |
| xuất phiếu xuất hàng. |
| | 开药方。 |
| kê đơn thuốc. |
| | 开清单。 |
| viết giấy thanh toán. |
| | 开介绍信。 |
| viết thư giới thiệu. |
| | 12. chi; trả。支付;开销 (工资,车费)。 |
| 方 |
| | 13. đuổi; khai trừ。开革;开除。 |
| | 过去资本家随便开掉我们工人。 |
| các nhà tư bản xưa tuỳ tiện đuổi công nhân chúng ta. |
| | 14. sôi。(液体) 受热而沸腾。 |
| | 水开了。 |
| nước sôi rồi. |
| | 15. dọn ra; bày ra。摆上(饭菜、酒席)。 |
| | 开饭。 |
| dọn cơm. |
| | 开席。 |
| bày tiệc. |
| | 开三份客饭。 |
| dọn ba phần cơm. |
| 方 |
| | 16. ăn。吃。 |
| | 他把包子都开了。 |
| anh ấy ăn hết bánh bao rồi. |
| | 17. |
| | Ghi chú: (dùng sau động từ hay hình dung từ)。用在动词或形容词后。 |
| | a. lan truyền; khuếch trương; lan rộng; mở rộng。表示扩大或扩展。 |
| | 喜讯传开了。 |
| tin vui được truyền đi khắp nơi. |
| | b. trở; bắt đầu (bắt đầu và tiếp diễn)。表示开始并继续下去。 |
| | 下了两天雨,天就冷开了。 |
| mưa hai ngày, trời trở lạnh rồi. |
| | 天还没亮,大家就干开了。 |
| trời vẫn chưa sáng, mọi người đã làm việc rồi. |
| | 18. |
| | a. mấy phần mười。指十分之几的比例。19. (tỉ lệ in trong trang giấy)。印刷上指相当于整张纸的若干分之一。20. họ Khai。(Kāi)姓。21. ka-ra; (đơn vị tính hàm lượng vàng)。开金中含纯金量的计算单位(二十四开为纯 金)。 |
| | 十四开金的笔尖。 |
| ngòi bút vàng 14 ka-ra. |
| | 22. |
| | Ghi chú: (dùng sau động từ hay hình dung từ)。用在动词或形容词后。(dùng sau động từ)。用在动词后。 |
| | a. kéo; né; tránh; mở (thể hiện sự tách rời)。表示分开或离开。 |
| | 拉开。 |
| kéo ra. |
| | 躲开。 |
| tránh mặt. |
| | 把门开。 |
| mở cửa ra. |
| | 窗户关得紧,打不开。 |
| cửa sổ đóng chặt quá, mở không ra. |
| | b. chứa; bao hàm (thể hiện sự chứa đựng)。表示容下。 |
| | 这个屋子小,人多了坐不开。 |
| căn nhà này nhỏ, người đông ngồi chứa không đủ. |
| | 这长大床,三个孩子也睡开了。 |
| chiếc giường to dài này ba đứa trẻ ngủ cũng đủ. |
| Từ ghép: |
| | 开拔 ; 开办 ; 开本 ; 开笔 ; 开编 ; 开标 ; 开播 ; 开采 ; 开场 ; 开场白 ; 开车 ; 开诚布公 ; 开诚相见 ; 开秤 ; 开初 ; 开除 ; 开锄 ; 开创 ; 开春 ; 开打 ; 开裆裤 ; 开刀 ; 开导 ; 开倒车 ; 开道 ; 开吊 ; 开动 ; 开冻 ; 开端 ; 开恩 ; 开发 ; 开发 ; 开饭 ; 开方 ; 开房间 ; 开放 ; 开赴 ; 开革 ; 开工 ; 开关 ; 开光 ; 开锅 ; 开国 ; 开航 ; 开河 ; 开后门 ; 开户 ; 开花 ; 开花弹 ; 开化 ; 开怀 ; 开怀 儿 ; 开荒 ; 开会 ; 开荤 ; 开火 ; 开伙 ; 开豁 ; 开机 ; 开价 ; 开架 ; 开间 ; 开讲 ; 开奖 ; 开交 ; 开胶 ; 开解 ; 开戒 ; 开金 ; 开禁 ; 开镜 ; 开局 ; 开具 ; 开卷 ; 开掘 ; 开课 ; 开垦 ; 开口 ; 开口饭 ; 开口跳 ; 开口销 ; 开口子 ; 开快车 ; 开矿 ; 开阔 ; 开阔地 ; 开朗 ; 开犁 ; 开例 ; 开镰 ; 开脸 ; 开列 ; 开裂 ; 开路 ; 开绿灯 ; 开锣 ; 开罗 ; 开门 ; 开门红 ; 开门见山 ; 开门揖盗 ; 开蒙 ; 开明 ; 开幕 ; 开拍 ; 开盘 ; 开炮 ; 开辟 ; 开篇 ; 开瓢儿 ; 开票 ; 开启 ; 开腔 ; 开窍 ; 开缺 ; 开刃儿 ; 开赛 ; 开山 ; 开山 ; 开山祖师 ; 开墒 ; 开衫 ; 开设 ; 开始 ; 开氏温标 ; 开市 ; 开释 ; 开首 ; 开涮 ; 开水 ; 开司米 ; 开台 ; 开膛 ; 开天窗 ; 开天辟地 ; 开庭 ; 开通 ; 开通 ; 开头 ; 开脱 ; 开拓 ; 开外 ; 开玩笑 ; 开胃 ; 开线 ; 开销 ; 开小差 ; 开心 ; 开心丸儿 ; 开行 ; 开学 ; 开言 ; 开颜 ; 开眼 ; 开演 ; 开洋 ; 开业 ; 开夜车 ; 开印 ; 开映 ; 开元 ; 开园 ; 开源节流 ; 开凿 ; 开斋 ; 开斋节 ; 开展 ; 开战 ; 开绽 ; 开张 ; 开张 ; 开仗 ; 开账 ; 开征 ; 开支 ; 开宗明义 ; 开罪 |