释义 |
天长地久 | | | | | [tiānchángdìjiǔ] | | Hán Việt: THIÊN TRƯỜNG ĐỊA CỬU | | | tồn tại muôn thuở; lâu dài như trời đất。跟天和地存在的时间一样长,形容永久不变(多指爱情)。 | | | 天长地久有时尽,此恨绵绵无绝期。(长恨歌)。 | | Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi. |
|