| | | |
| Từ phồn thể: (懶、嬾) |
| [lǎn] |
| Bộ: 心 (忄,小) - Tâm |
| Số nét: 17 |
| Hán Việt: LÃN, LẠI |
| | 1. lười; nhát; làm biếng。 懒惰(跟'勤'相对)。 |
| | 腿懒。 |
| lười không muốn giở chân. |
| | 好吃懒做。 |
| hay ăn nhưng lại làm biếng. |
| | 人勤地不懒。 |
| người chăm đất chẳng lười. |
| | 2. mệt mỏi; kiệt sức; hết sức lực。 疲倦;没力气。 |
| | 身子发懒,大概是感冒了。 |
| người thấy mệt mỏi, chắc bị cảm rồi. |
| Từ ghép: |
| | 懒虫 ; 懒怠 ; 懒得 ; 懒惰 ; 懒骨头 ; 懒汉 ; 懒汉鞋 ; 懒猴 ; 懒散 ; 懒洋洋 |