释义 |
垛 | | | | | Từ phồn thể: (垜) | | [duǒ] | | Bộ: 土 - Thổ | | Số nét: 9 | | Hán Việt: ĐOÁ | | | nhô lên; nhô ra; nhô (trên tường)。垛子。 | | | 城墙垛口。 | | lỗ châu mai nhô trên tường thành | | | Ghi chú: 另见dụ | | Từ ghép: | | | 垛堞 ; 垛口 ; 垛子 | | Từ phồn thể: (挅) | | [duò] | | Bộ: 土(Thổ) | | Hán Việt: ĐOÁ | | | 1. xếp chồng; chất đống; chất chồng。整齐地堆。 | | | 把晒干的稻草捆好垛起来。 | | bó xong rơm phơi khô rồi xếp lại thành đống. | | | 2. đống。整齐地堆成的堆。 | | | 麦垛 | | đống lúa mì | | | 砖垛 | | đống gạch | | | 柴火垛 | | đống củi | | | Ghi chú: 另见duǒ | | Từ ghép: | | | 垛草 ; 垛叠 ; 垛子 |
|