| | | |
| [quán] |
| Bộ: 入 - Nhập |
| Số nét: 6 |
| Hán Việt: TOÀN |
| | 1. đầy đủ; hoàn bị; sẵn sàng。完备; 齐全。 |
| | 这部书不全。 |
| bộ sách này không đầy đủ. |
| | 东西预备全了。 |
| đồ đạc đã chuẩn bị đầy đủ. |
| | 棉花苗已出全。 |
| chồi bông đã nhú cả rồi. |
| | 2. bảo toàn; trọn vẹn。保全;使完整不缺。 |
| | 两全其美。 |
| cả hai đều tốt đẹp. |
| | 3. toàn bộ; cả 。整个。 |
| | 全神贯注。 |
| hết sức chăm chú. |
| | 全家光荣。 |
| cả nhà vẻ vang. |
| | 全书十五卷。 |
| cả bộ sách gồm có mười lăm cuốn. |
| | 4. hoàn toàn; đều。完全; 都。 |
| | 他讲的话我全记下来了。 |
| lời của anh ấy nói, tôi ghi lại cả rồi. |
| | 这一仗,敌人全被我们消灭了。 |
| trận này, địch bị ta tiêu diệt gọn. |
| | 5. họ Toàn。(Quán)姓。 |
| Từ ghép: |
| | 全般 ; 全豹 ; 全部 ; 全才 ; 全程 ; 全等形 ; 全都 ; 全反射 ; 全份 ; 全副 ; 全乎 ; 全集 ; 全家福 ; 全局 ; 全开 ; 全劳动力 ; 全力 ; 全貌 ; 全面 ; 全民 ; 全民所有制 ; 全能 ; 全能运动 ; 全盘 ; 全球 ; 全权 ; 全权代表 ; 全然 ; 全色片 ; 全神贯注 ; 全盛 ; 全食 ; 全始全终 ; 全数 ; 全速 ; 全体 ; 全天候 ; 全息 ; 全息照相 ; 全心全意 ; 全音 ; 全知全能 |