释义 |
员 | | | | | Từ phồn thể: (員) | | [yuán] | | Bộ: 口 - Khẩu | | Số nét: 7 | | Hán Việt: VIÊN | | | 1. nhân viên; học viên; thành viên。指工作或学习的人。 | | | 教员 | | giáo viên | | | 学员 | | học viên | | | 演员 | | diễn viên | | | 职员 | | viên chức | | | 指挥员 | | viên chỉ huy; người chỉ huy | | | 战斗员 | | chiến sĩ; chiến binh. | | | 2. thành viên (trong đoàn thể hoặc tổ chức.)。指团体或组织中的成员。 | | | 党员 | | đảng viên | | | 团员 | | đoàn viên | | | 会员 | | hội viên | | | 队员 | | đội viên | | 量 | | | 3. viên。用于武将。 | | | 一员大将。 | | một viên đại tướng | | Từ ghép: | | | 员额 ; 员工 ; 员司 ; 员外 | | [yún] | | Bộ: 口(Khẩu) | | Hán Việt: VIÊN | | | Viên (dùng làm tên người, Ngũ Viên, tức Ngũ Tử Tư, người thời Xuân Thu)。用于人名,伍员(即伍子胥),春秋时人。 | | [yùn] | | Bộ: 贝(Bối) | | Hán Việt: VIÊN | | | họ Viên。姓。 |
|