| | | |
| [gēnběn] |
| | 1. căn bản; gốc rễ; cội nguồn; hoàn toàn; triệt để。事物的根源或最重要的部分。 |
| | 应当从根本上考虑解决问题的方法。 |
| nên nghĩ phương pháp giải quyết vấn đề từ căn bản. |
| | 2. chủ yếu; trọng yếu。主要的;重要的。 |
| | 3. từ trước đến giờ; trước giờ; vốn; xưa nay。本来;从来。 |
| | 这话我根本没说过。 |
| trước giờ tôi chưa hề nói câu ấy. |
| | 4. trước sau; từ đầu đến cuối; tuyệt nhiên; không hề (thường dùng trong câu phủ định)。从头到尾;始终;全然(多用于否定式)。 |
| | 他根本就没想到这些问题。 |
| nó không hề nghĩ đến những vấn đề này. |
| | 我根本就不赞成这种做法。 |
| tôi tuyệt nhiên không tán thành cách làm này. |
| | 5. triệt để; tận gốc。彻底。 |
| | 问题已经根本解决。 |
| vấn đề đã được giải quyết triệt để. |