释义 |
境 | | | | | [jìng] | | Bộ: 土 - Thổ | | Số nét: 14 | | Hán Việt: CẢNH | | | 1. biên giới; cảnh; biên cương; ranh giới。疆界;边界。 | | | 国境。 | | biên giới đất nước. | | | 入境。 | | nhập cảnh. | | | 2. nơi; chỗ; chốn; khu vực。地方;区域。 | | | 渐入佳境。 | | chìm dần vào cảnh đẹp. | | | 如入无人之境。 | | như vào chỗ không người. | | | 3. tình huống; hoàn cảnh; cảnh ngộ。境况;境地。 | | | 家境。 | | gia cảnh. | | | 处境。 | | hoàn cảnh. | | | 事过境迁。 | | vật đổi sao dời. | | Từ ghép: | | | 境地 ; 境界 ; 境况 ; 境域 ; 境遇 |
|