| | | |
| [xiàqù] |
| | 1. xuống phía dưới; đi xuống。由高处到低处去。 |
| | 从斜井下去一百米,就到工作面。 |
| từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc. |
| | 领导干部每月要下去几天。 |
| cán bộ lãnh đạo hàng tháng phải xuống cơ sở vài ngày. |
| | 2. xuống (dùng sau động từ, chỉ hướng từ cao xuống thấp hoặc từ gần đến xa)。用在动词后,表示由高处向低处或由近处向远处去。 |
| | 石头从山上滚下去。 |
| hòn đá từ trên núi lăn xuống. |
| | 把敌人的火力压下去。 |
| dìm hoả lực địch xuống |
| | 3. tiếp nữa (dùng sau động từ, chỉ sự tiếp diễn động tác cho đến cuối)。用在动词后,表示从现在继续到将来。 |
| | 坚持下去。 |
| kiên trì làm tiếp |
| | 说不下去。 |
| không thể nói tiếp được nữa. |
| | 4. thêm (dùng sau hình dung từ, chỉ tính chất của sự việc tiếp tục tăng lên của tính chất)。用在形容词后,表示程度继续增加。 |
| | 天气可能再冷下去,务必做好防冻保暖工作。 |
| trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm. |