| | | |
| [bùdàn] |
| 连 |
| | không chỉ; không những; chẳng những (dùng ở nửa phân câu trên của câu phức biểu thị mức độ ngày càng tăng tiến, trong nửa phân câu sau thường có liên từ '而且、并且'hoặc phó từ'也、还'phối hợp)。。用在表示递进的复句的上半句里, 下半句里通常有连词'而且、并且'或副词'也、还'等相呼应。 |
| | 不但以身作则,而且乐于助人 |
| chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác. |
| | 这条生产线不但在国内,即使在国际上也是一流的。 |
| dây chuyền sản xuất này không chỉ là dây chuyền sản xuất tốt nhất trong nước mà còn là tốt nhất trên thế giới nữa. |
| | 这样做不但解决不了问题,反而会增加新的困难。 |
| làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn |
| | 他不但自己学习很认真,还能够帮助别人。 |
| anh ta không chỉ tự mình chăm chỉ học hành mà còn giúp đỡ người khác nữa |