释义 |
再则 | | | | | [zàizé] | | | vả lại; thêm nữa。表示更进一层或另外列举原因、理由。 | | | 兴修水利可灌溉农田,再则还能发电。 | | khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện. | | | 他学习成绩差,原因是不刻苦,再则学习方法也不对头。 | | thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng. |
|