| | | |
| [yīlù] |
| | 1. trên đường; dọc đường; lên đường。在整个行程中;沿路。 |
| | 一路平安 |
| thượng lộ bình an; đi đường bình yên |
| | 一路顺风 |
| thuận buồm xuôi gió |
| | 一路上庄稼长势很好,一片丰收景象。 |
| dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa. |
| | 一路上大家说说笑笑,很热闹。 |
| suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả. |
| | 2. cùng loại。同一类。 |
| | 一路人 |
| cùng một bọn; cùng loại người. |
| | 一路货 |
| cùng một loại hàng hoá |
| | 老王是拘谨一路,小张是旷达一路。 |
| ông Vương là người cẩn thận, cậu Trương là người khoáng đạt. |
| | 3. cùng; cùng nhau。一起(来、去、走)。 |
| | 咱们一路走。 |
| chúng ta cùng đi |
| | 我跟他一路来的。 |
| tôi cùng đến với anh ấy. |
| | 4. liên tiếp; một mạch。一个劲儿;一直。 |
| | 铝价一路下跌。 |
| nhôm liên tiếp rớt giá. |