| | | |
| [dānbó] |
| | 1. phong phanh; ít ỏi (ăn mặc)。指天凉或天冷的时候穿的衣服薄而且少。 |
| | 冰天雪地的,穿这么单薄,行吗? |
| trời băng đất tuyết, ăn mặc phong phanh như vậy, được không? |
| | 2. yếu ớt; gầy yếu (cơ thể)。(身体)瘦弱。 |
| | 她从小多病,身子单薄。 |
| từ nhỏ cô ấy thường bị bệnh, cơ thể yếu ớt. |
| | 3. yếu; mỏng; ít ỏi; không vững。(力量、论据等)薄弱;不充实。 |
| | 人手单薄 |
| nhân viên mỏng |
| | 兵力单薄 |
| binh lực yếu |
| | 内容单薄 |
| nội dung ít ỏi; không đầy đủ. |