| | | |
| [wěi] |
| Bộ: 尸 - Thi |
| Số nét: 7 |
| Hán Việt: VĨ |
| | 1. cái đuôi; phần đuôi。尾巴。 |
| | 2. sao Vĩ (một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú)。二十八宿之一。 |
| | 3. đoạn cuối; đoạn mút; phần đuôi。末端;末尾。 |
| | 有头无尾 。 |
| có đầu không đuôi. |
| | 4. phần còn lại; công việc còn lại (ngoài phần chính)。 主要部分以外的部分;没有了结的事情。 |
| | 尾 数 |
| số lẻ |
| | 扫尾 工程 |
| công trình cuối cùng |
| 量 |
| | 5. con (cá)。量词,用于鱼。 |
| | 一尾 鱼 |
| một con cá |
| Từ ghép: |
| | 尾巴 ; 尾大不掉 ; 尾灯 ; 尾骨 ; 尾花 ; 尾闾 ; 尾鳍 ; 尾欠 ; 尾声 ; 尾数 ; 尾随 ; 尾音 ; 尾蚴 ; 尾追 ; 尾子 |
| [yǐ] |
| Bộ: 尸(Thi) |
| Hán Việt: VĨ |
| | Ghi chú: (尾 儿) |
| | 1. lông đuôi ngựa。特指马尾上的毛。 |
| | 马尾 罗(以马尾毛为筛绢的筛子)。 |
| cái rây làm bằng lông đuôi ngựa. |
| | 2. đuôi dế hình kim。特指蟋蟀等尾部的针状物。 |
| | 三尾 儿(雌蟋蟀)。 |
| ba mũi hình kim (của đuôi con dế cái). |