| | | |
| Từ phồn thể: (粬、麯) |
| [qū] |
| Bộ: 曰 - Viết |
| Số nét: 6 |
| Hán Việt: KHÚC |
| | 1. cong; khom。弯曲(跟'直'相对)。 |
| | 曲线。 |
| đường cong. |
| | 曲尺。 |
| thước thợ; thước ê-ke; thước vẽ vuông. |
| | 弯腰曲背。 |
| cúi người khom lưng. |
| | 山回水曲。 |
| núi non trùng điệp, sông suối lượn lờ. |
| | 曲径通幽。 |
| đường xá ngoằn ngoèo bí hiểm. |
| | 2. làm cong; gập。使弯曲。 |
| | 曲肱而枕曲(肱:胳膊)。 |
| gập cánh tay lại để gối đầu. |
| | 曲突徙薪。 |
| mất bò mới lo làm chuồng. |
| | 3. khúc cong; chỗ uốn khúc。弯曲的地方。 |
| | 河曲。 |
| khúc cong ở sông. |
| | 4. lí do。理亏。 |
| | 是非曲直。 |
| phải trái trắng đen. |
| | 5. họ Khúc。姓。 |
| | 6. men (làm rượu, làm tương)。用曲霉和它的培养基(多为麦子、麸皮、大豆的混合物)制成的块状物,用来酿酒或制酱。 |
| | Ghi chú: 另见qǔ |
| Từ ghép: |
| | 曲笔 ; 曲柄 ; 曲尺 ; 曲古霉素 ; 曲棍球 ; 曲解 ; 曲颈甑 ; 曲里拐弯 ; 曲霉 ; 曲面 ; 曲曲弯弯 ; 曲蟮 ; 曲射炮 ; 曲突徙薪 ; 曲线 ; 曲意逢迎 ; 曲折 ; 曲直 ; 曲轴 |
| [qǔ] |
| Bộ: 曰(Viết) |
| Hán Việt: KHÚC |
| | 1. khúc; từ khúc (hình thức văn vần, ngôn ngữ linh hoạt gần với khẩu ngữ)。一种韵文形式,出现于南宋和金代,盛行于元代,是受民间歌曲的影响而形成的,句法较词更为灵活,多用口语,用韵也更接近口语。一支曲可以 单唱。凡支曲可以合成一套,也可以用几套曲子写成戏曲。 |
| | 2. ca khúc; nhạc khúc。(曲儿)歌曲。 |
| | 曲调。 |
| làn điệu. |
| | 戏曲。 |
| hí khúc. |
| | 小曲儿。 |
| tiểu khúc. |
| | 高歌一曲。 |
| cất cao giọng hát một bài. |
| | 3. nhạc。歌谱。 |
| | 《义勇军进行曲》是聂耳作的曲。 |
| 'Nghĩa dũng quân tiến hành khúc' là nhạc phẩm do Nhiếp Nhĩ sáng tác. |
| Từ ghép: |
| | 曲调 ; 曲高和寡 ; 曲剧 ; 曲牌 ; 曲谱 ; 曲艺 ; 曲子 |