| | | |
| [hēng] |
| Bộ: 口 - Khẩu |
| Số nét: 10 |
| Hán Việt: HANH |
| | 1. rên; rên rỉ。鼻子发出声音。 |
| | 痛得哼了几声。 |
| đau quá rên lên mấy tiếng. |
| | 2. hát khẽ; ngâm nga。低声唱或吟哦。 |
| | 他一边走一边哼着小曲儿。 |
| anh ấy vừa đi, vừa hát khẽ. |
| | 这几首诗是在旅途上哼出来的。 |
| mấy bài thơ này là ngâm nga trong chuyến du lịch. |
| | Ghi chú: 另见hng |
| Từ ghép: |
| | 哼哧 ; 哼哈二将 ; 哼唧 ; 哼儿哈儿 ; 哼唷 |
| [hng] |
| Bộ: 口(Khẩu) |
| Hán Việt: HANH |
| | hừm; hừ (thán từ, biểu thị bực bội hoặc không tin)。表示不满意或不相信。 |
| | 哼,你信他的! |
| hừm, anh tin nó à! |
| | 哼,你骗得了我? |
| hừ, anh lừa được tôi sao? |
| | Ghi chú: 另见hēng |