释义 |
哽 | | | | | [gěng] | | Bộ: 口 - Khẩu | | Số nét: 10 | | Hán Việt: CANH | | | 1. nghẹn。食物堵塞喉咙不能下咽。 | | | 慢点吃,别哽着。 | | ăn chậm chậm thôi, đừng để nghẹn. | | | 2. tắc nghẹn; nghẹn lời; nghẹn ngào (do xúc động)。因感情激动等原因喉咙阻塞发不出声音。 | | | 哽咽 | | nghẹn ngào | | | 他心里一酸,喉咙哽得说不出话来。 | | lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời. | | Từ ghép: | | | 哽塞 ; 哽噎 ; 哽咽 |
|