| | | |
| [·lai] |
| Bộ: 口 - Khẩu |
| Số nét: 11 |
| Hán Việt: LAI |
| | 1. chứ; hả; ư; thì sao (dùng ở đằng sau câu nghi vấn, tương đương với "呢" )。(助词) 用在疑问句 (特指问、正反问) 的末尾,相当于'呢'。 |
| | 你们敲锣打鼓的干什么唻? |
| anh đánh chiêng để làm cái gì hả? |
| | 人唻?怎么找不到了? |
| người ư ? sao tìm không thấy? |
| | 你们都有了,我唻? |
| mọi người đều có cả rồi, còn tôi thì sao? |
| | 2. nhỉ (tương đương với "啦")。相当于'啦'。 |
| | 解放前放牛娃可苦唻。 |
| trước giải phóng trẻ chăn trâu khổ nhỉ? |
| | 3. thế nào; như thế nào (tương đương với '来着')。相当于'来着'。 |
| | 娘是怎么嘱咐你唻,怎么都忘了? |
| mẹ đã dặn dò em như thế nào, em quên hết rồi sao? |