| | | |
| [pūtēng] |
| | phịch; thịch (tượng thanh, hình dung một vật nặng rơi xuống)。象声词,形容重物落地的声音。 |
| | 小王扑腾一声,从墙上跳下来。 |
| phịch một cái, tiểu Vương nhảy từ trên tường xuống. |
| | 扑腾扑腾踏着雪地往前走。 |
| bước phịch phịch trên tuyết đi về phía trước. |
| [pū·teng] |
| | 1. đạp nước (khi bơi)。游泳时用脚打水。也说打扑腾。 |
| | 2. đập thình thịch。跳动。 |
| | 他吓得心里直扑腾。 |
| anh ấy sợ đến nỗi tim đập thình thịch. |
| | 鱼卡在冰窟窿口直扑腾。 |
| cá bị kẹt trong hốc băng giẫy đành đạch. |
| 方 |
| | 3. hoạt động。活动。 |
| | 这个人挺能扑腾。 |
| người này rất giỏi hoạt động. |
| | 4. phung phí; tiêu phí。挥霍;浪费。 |
| | 他把钱全扑腾玩了。 |
| anh ấy phung phí hết tiền rồi. |