| | | |
| [gǎi] |
| Bộ: 攴 (攵) - Phộc |
| Số nét: 7 |
| Hán Việt: CẢI |
| | 1. thay đổi; đổi; đổi thay; biến đổi。改变;更改。 |
| | 改口 |
| đổi giọng; chữa lại |
| | 改名 |
| đổi tên |
| | 改称 |
| đổi gọi là |
| | 改朝换代 |
| thay đổi triều đại |
| | 几年之间,家乡完全改了样子了。 |
| trong vòng mấy năm mà quê hương đã thay đổi hẳn. |
| | 2. sửa chữa; sửa; chữa。修改。 |
| | 改文章 |
| chữa văn |
| | 这扇门太大,得往小里改一改。 |
| cánh cửa này hơi to, phải sửa nhỏ đi. |
| | 3. cải; cải chính; sửa chữa。改正。 |
| | 改邪归正。 |
| cải tà qui chánh |
| | 有错误一定要改。 |
| có sai nhất định phải sửa |
| | 4. họ Cải。姓。 |
| Từ ghép: |
| | 改扮 ; 改编 ; 改变 ; 改产 ; 改朝换代 ; 改窜 ; 改道 ; 改点 ; 改订 ; 改动 ; 改革 ; 改观 ; 改过 ; 改行 ; 改换 ; 改换门庭 ; 改悔 ; 改嫁 ; 改建 ; 改醮 ; 改进 ; 改口 ; 改良 ; 改良主义 ; 改判 ; 改期 ; 改日 ; 改色 ; 改善 ; 改天 ; 改天换地 ; 改头换面 ; 改弦更张 ; 改弦易辙 ; 改线 ; 改邪归正 ; 改写 ; 改选 ; 改样 ; 改业 ; 改易 ; 改元 ; 改造 ; 改辙 ; 改正 ; 改制 ; 改装 ; 改锥 ; 改组 ; 改嘴 |