| | | |
| [gǎibiān] |
| | 1. cải biên; soạn lại。根据原著重写(体裁往往与原著不同)。 |
| | 这部电影是由同名小说改编摄制的。 |
| bộ phim này được dàn dựng từ cuốn tiểu thuyết cùng tên. |
| | 经过改编,主题更突出了。 |
| qua sự cải biên, chủ đề càng nổi bật. |
| | 2. biên chế lại (thường chỉ quân đội)。改变原来的编制(多指军队)。 |
| | 把原来的三个师改编成两个师。 |
| biên chế lại ba sư đoàn thành hai sư đoàn. |