释义 |
放心 | | | | | [fàngxīn] | | | yên tâm; yên lòng; yên bụng。心情安定,没有忧虑和牵挂。 | | | 你只管放心,出不了错。 | | anh hãy yên tâm, không xảy ra việc gì đâu. | | | 看到一切都安排好了,他才放了心。 | | nhìn thấy mọi việc đều xếp đặt xong, anh ấy mới yên tâm. | | | 这件事情如果你能帮忙,那我就放心了。 | | nếu anh giúp tôi việc này thì tôi rất yên tâm. |
|