释义 |
原来 | | | | | [yuánlái] | | | 1. ban sơ; lúc đầu; vốn; vốn dĩ。起初;没有经过改变的。 | | | 我们能够学会我们原来不懂的东西。 | | chúng tôi có thể học được những cái mà ban đầu chúng tôi không hiểu. | | | 他还住在原来的地方。 | | anh ấy vẫn ở chỗ cũ. | | | 2. té ra; hoá ra; thì ra。表示发现真实情况。 | | | 原来是你。 | | thì ra là anh. | | | 我说夜里怎么这么冷,原来是下雪了。 | | tôi cứ bảo ban đêm sau mà lạnh thế, thì ra tuyết đã rơi. |
|