释义 |
抿 | | | | | [mǐn] | | Bộ: 手 (扌,才) - Thủ | | Số nét: 9 | | Hán Việt: MÂN | | | 1. chải tóc; chải。用小刷子蘸水或油抹(头发等)。 | | | 抿了抿头发。 | | chải tóc một cái. | | | 2. nhếch; giương; vểnh; vung (miệng, tai, đôi cánh) 。(嘴、 耳朵, 翅膀等)稍稍合拢; 收敛。 | | | 抿着嘴笑。 | | nhếch miệng cười. | | | 小兔子跑着跑着,忽然两耳向后一抿,站住了。 | | con thỏ nhỏ đang chạy, đột nhiên nhếch nhếch tai về phía sau rồi đứng lại. | | | 水鸟儿一抿翅膀,钻入水中。 | | chim nước giương đôi cánh xuyên mình vào lòng nước. | | | 3. nhấp; nhắp。嘴唇轻轻地沾一下碗或杯子,略微喝一点。 | | | 抿了一口酒。 | | nhấp một ngụm rượu. | | Từ ghép: | | | 抿子 |
|