| | | |
| [fādòng] |
| | 1. phát động; bắt đầu。使开始。 |
| | 发动战争 |
| phát động chiến tranh |
| | 发动新攻势 |
| phát động thế tiến công mới. |
| | 2. phát động (thúc đẩy người khác hành động)。使行动起来。 |
| | 发动群众 |
| phát động quần chúng |
| | 3. làm cho chuyển động; khởi động (máy móc)。使机器运转。 |
| | 天气太冷,柴油机不容易发动。 |
| trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm. |