释义 |
峰 | | | | | Từ phồn thể: (峯) | | [fēng] | | Bộ: 山 - Sơn | | Số nét: 10 | | Hán Việt: PHONG | | | 1. đỉnh; ngọn; chóp (núi)。山的突出的尖顶。 | | | 峰峦 | | đỉnh và dãy núi | | | 高峰 | | đỉnh cao | | | 顶峰 | | đỉnh | | | 2. bướu; đỉnh (giống như đỉnh núi)。形状像山峰的事物。 | | | 波峰 | | đỉnh sóng | | | 驼峰 | | bướu lạc đà | | | 单峰骆驼 | | lạc đà một bướu | | | 3. con (lượng từ dùng cho lạc đà)。量词,用于骆驼。 | | | 一峰骆驼。 | | một con lạc đà | | Từ ghép: | | | 峰巅 ; 峰回路转 ; 峰峦 ; 峰年 |
|